Cách tính sim đại cát chuẩn nhất.
Dòng sim này mang lại một số giá trị ý nghĩa như sau:
- Tài vận: Sim đại cát giúp cho mọi việc có thể diễn ra thuận lợi, mang đến giàu có thịnh vượng, danh vọng đều đạt được
- Công danh sự nghiệp: Thành đạt và gặp nhiều may trên con đường sự nghiệp, có chức vị , và được đề bạt vào vị trí cao
- Tình duyên gia đạo: Giúp lương duyên sớm thành, cuộc sống gia đình êm ấm hạnh phúc
- Học hành: Đạt kết quả cao
Cách tính sim đại cát chuẩn nhất:
Lấy bốn số cuối của số điện thoại chia 80, trừ đi phần chẵn, sau đó lấy phần lẻ nhân cho 80 ra số cuối cùng để tra bảng phụ lục.
Ví dụ: Số sim là 0906.35.8666 có 4 số cuối là 8666. Ta tính được như sau:
- Bước 1: lấy 4 số cuối là 8666:80 = 111,1
- Bước 2: lấy 111,1 – 111 = 0,1
- Bước 3: lấy 0,1 x 80 = 8 (tra mục theo bảng với số 8) với ý nghĩa là: “Qua đoạn gian nan, có ngày thành công ” – Cát (tốt)
Bảng quy ước hung cát số điện thoại theo cách tính sim Cát – đại cát:
Số dư của phép chia | Luận đoán hung cát | Ý nghĩa chi tiết |
00 | Đại Cát | Sinh ra đã tốt ắt được thành công |
01 | Cát | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến |
02 | Bình | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau |
03 | Đại Cát | Vạn sự thuận lợi |
04 | Hung | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan |
05 | Đại Cát | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở |
06 | Cát | Có được lộc trời, thành công tới |
07 | Cát | Mọi sự bình an |
08 | Cát | Qua được gian nan sẽ có thành công |
09 | Hung | Mọi sự khó lường, thường là hung |
10 | Hung | Không có bến bờ |
11 | Cát | Được người trọng vọng |
12 | Hung | Công việc khó, sức khỏe nan |
13 | Cát | Được người kính trọng |
14 | Bình | Mọi sự đều dựa vào nghị lực |
15 | Cát | Nhất định được hưng vượng |
16 | Đại Cát | Vừa được danh, vừa được lợi |
17 | Cát | Quý nhân trợ giúp |
18 | Đại Cát | Mọi việc trôi chảy |
19 | Hung | Khó khăn muôn phần |
20 | Đại Hung | Gian nan luôn có |
21 | Cát | Chuyên tâm ắt sẽ thành |
22 | Hung | Công việc không được gặp may |
23 | Đại Cát | Ắt thành đại nghiệp |
24 | Cát | Tự lập ắt được thành công |
25 | Cát | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | Hung | Phong ba bão táp đến |
27 | Cát | Giữ được thành công |
28 | Đại Cát | Tiến nhanh như gió |
29 | Hung | Cát mất hung chia |
30 | Đại Cát | Đại sự thành công |
31 | Đại Cát | Thành công như rồng bay |
32 | Cát | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | Hung | Rủi ro liên tục thành công khó |
34 | Bình | Số phận trung bình |
35 | Hung | Thường gặp nạn tai |
36 | Cát | Thuận buồm xuôi gió |
37 | Bình | Được danh mà không có lợi |
38 | Đại Cát | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai |
39 | Bình | Lúc chìm lúc nổi vô định |
40 | Đại Cát | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | Hung | Sự nghiệp không thành |
42 | Cát | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | Cát | Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 | Hung | Tham công lỡ việc |
45 | Hung | Khó khăn kéo dài |
46 | Đại Cát | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | Đại Cát | Danh lợi thành công đều có |
48 | Bình | Gặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | Bình | Hung cát bất phân |
50 | Bình | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán |
51 | Cát | Thành công dẫn lối |
52 | Hung | Sướng trước khổ sau |
53 | Bình | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu |
54 | Hung | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | Đại Hung | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa |
56 | Cát | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công |
57 | Bình | Khổ trước sướng sau |
58 | Hung | Mọi việc do dự mất cơ hội |
59 | Bình | Không xác định được phương hướng |
60 | Hung | Phong ba bão táp |
61 | Hung | Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành |
62 | Cát | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
63 | Hung | Công việc khó khăn, tài lộc mất |
64 | Cát | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | Bình | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng |
66 | Đại Cát | Vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ |
67 | Cát | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | Hung | Có lo nghĩ cũng chẳng được an |
69 | Hung | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | Bình | Hung có cát có, mọi sự bình thường |
71 | Bình | Có được cũng mất |
72 | Cát | Mọi việc ắt cát tường |
73 | Bình | Bình thường mới tốt |
74 | Bình | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu |
75 | Hung | Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế |
76 | Cát | Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
77 | Bình | Được mất đã được định sẵn |
78 | Đại Cát | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành |
79 | Hung | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế |
Số đại cát là: 0, 3, 5, 16, 18, 23, 28, 30, 31, 38, 40, 46, 47, 66
+ Quẻ 0, 3, 18, 30, 66 thì vạn sự như ý.
+ Quẻ 38, 31, 23, 47 thì đại cát chủ về công danh.
+ Quẻ 78, 40 thì đại cát chủ về tài lộc.
+ Quẻ 46 thì đại cát chủ về ra ngoài có quý nhân giúp đỡ.
Cách tính sim đại cát theo 5 tiêu chí
– Âm dương hòa hợp: quý bạn cần chọn dãy sim điện thoại có sự hài hòa, cân đối về số âm và số dương.
– Hành quẻ bát quái: đây là yếu tố mà quý bạn cần lưu tâm nhất trong 5 yếu tố để biết số điện thoại đó có ý nghĩa cát hay hung với mình. Lựa chọn sim có ý nghĩa cát với mình thì các chuyên gia cần dựa vào quẻ dịch để chọn ra những quẻ dịch tốt nên xuất hiện trong dãy sim của bạn.
– Ngũ hành tương sinh chọn dãy sim có chứa ngũ hành – quan hệ tương sinh sẽ đem lại may mắn cho bạn.
– Cửu tinh đồ pháp: sự xuất hiện của con số 8 trong dãy sim điện điện thoại hợp tuổi Giáp Tý sẽ thu hút tài lộc và vượng khí cho quý bạn vì chúng ta hiện đang trong thời kỳ Hạ Nguyên được sao Bát Bạch chiếu mạng và con số 8 là con số đại diện đem đến may mắn.
– Quan niệm dân gian: quý bạn Giáp Tý nên chọn dãy sim có tổng số nút cao và có chứa các cặp số may mắn như thần tài, lộc phát, ông địa, tam hoa, tứ quý,….
Trên đây là 5 yếu tố để luận giải sim đại cát chuẩn xác nhất đã được các chuyên gia phong thủy kiểm chứng và vận dụng thực tế. Tuy nhiên không phải ai cũng đủ thời gian và kiến thức chuyên môn để lựa chọn được sim hợp tuổi 1984 chuẩn xác nhất. Vì vậy quý bạn tuổi Giáp Tý nên tìm đến địa chỉ cung cấp sim phong thủy hợp tuổi 1984 để được các chuyên gia tư vấn và giải đáp thắc mắc.